Chú thích Chiến_dịch_tấn_công_hữu_ngạn_Dniepr

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Pimlott, p. 332
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương I: Đêm trước của năm 1944; A: Vị trí của Liên Xô và Đức trong năm thứ ba của chiến tranh)
  3. 1 2 3 4 5 6 7 Willmott, p. 374
  4. 1 2 3 Thống kê thiệt hại về người của Quân đội Đức Quốc xã 4 tháng đầu năm 1944 tính theo tập đoàn quân
  5. Krivosheev, Grigoriy (2001). “Soviet Casualties and Combat Losses in the Twentieth Century” (bằng tiếng Nga). Olma. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012. 
  6. Krivosheev, Grigoriy (2001). “Soviet Casualties and Combat Losses in the Twentieth Century” (bằng tiếng Nga). Olma. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. 
  7. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. NXb Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 316-317.
  8. 1 2 3 4 Фуллер Дж.Ф.Ч., Вторая мировая война 1939-1945 гг. Стратегический и тактический обзор. — М.: Иностранная литература, 1956/ Bản gốc: Fuller J.F.C. The Second World War 1939-1945. A Strategical and Tactical History. — London, 1948. (John Frederick Charles Fuller. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1945 - Xét từ chiến lược và chiến thuật. Nhà xuất bản Văn học nước ngoài. Moskva. 1956. Chương thứ tám: Quyền chủ động trên hai mặt trận. Mục 4: Chiến dịch Đông - Xuân 1944 của Nga)
  9. Типпельскирх К. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 /Bản gốc: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai.St Petersburg. Poligon. M.: AST năm 1999. Chương VIII-Chiến tranh đến gần biên giới nước Đức và Nhật Bản; Mục 9: Các trận đánh ở phía Đông, mùa đông 1943-1944)
  10. 1 2 3 4 Меллентин Ф. В. Танковые сражения 1939-1945 гг.: Боевое применение танков во второй мировой войне. – М.: ИЛ,Изд-во Иностр. лит-ры, 1957. Bản gốc tiếng Anh: F. W. von Mellenthin. Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. Kimber. 1956. (Friedrich Wilhelm Mellenthin. Các trận chiến xe tăng 1939-1945. Kimber. London. 1956. Chương XVII: Rút lui khỏi Ukraina)
  11. Самсонов Александр Михайлович, Крах фашистской агрессии 1939-1945. — М.: Наука, 1980 (Chương 13: Bên bờ vực sụp đổ)
  12. Самсонов Александр Михайлович, Крах фашистской агрессии 1939-1945. — М.: Наука, 1980 (Chương 14: Sự phát triển của các tổ chức kháng chiến ở các nước bị chiếm đóng của châu Âu)
  13. Grigori Doberin. Những bí mật của Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Sự thật. Hà Nội. 1986. trang: 89-91, 253, 343-348.
  14. 1 2 Мюллер Норберт. Вермахт и оккупация (1941-1944) — М.: Воениздат, 1974. Bản gốc: Wehrmacht und okkupation 1941-1944. — Berlin, Deutscher Militärverlag, 1971. (Norbert Müller. Wehrmacht và sự chiếm đóng (1941-1944). Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương IV. Tăng cường vai trò của quân đội trong giai đoạn cuối cùng của cuộc chiến (mùa thu 1943-mùa xuân và mùa hè năm 1944). Mục A: Cuộc khủng hoảng sâu sắc và sự sụp đổ của chế độ chiếm đóng Đức Quốc xã tại lãnh thổ Liên Xô bị tạm chiếm)
  15. Гудериан Гейнц, Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999;(Heinz Guderian. Erinnerungen eines Soldaten. — Heidelberg, 1951. Chương IX: Tổng thanh tra lực lượng thiết giáp - Các vấn đề gây tranh cãi phát sinh trong nửa cuối năm 1943)
  16. Барц К. Свастика в небе. Борьба и поражение германских военно-воздушных сил. 1939-1945 гг. — М.: Центрполиграф, 2006. Bản gốc tiếng Anh: Bartz K. Swastika in the Air: The Struggle and Defeat of the German Air Force, 1939-1945. — London: Kimber, 1956. (tạm dịch: Karl Bartz. Chữ thập ngoặc trên bẩu trời - Cuộc chiến đấu và thất bại của Lực lượng Không quân Đức, 1939-1945 Chương 17: Vũ khí mới)
  17. Grigori Doberin. Những bí mật của Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Sự thật. Hà Nội. 1986. trang 401.
  18. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. (bản tiếng Việt). trang 316.
  19. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ - Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 157-158
  20. Pimlott, p. 251
  21. 1 2 3 4 Keegan, p. 476.
  22. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương I: Đêm trước của năm 1944; A: Vị thế của Liên Xô và Đức trong năm thứ ba của chiến tranh)
  23. 1 2 3 Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương III: Trên cao nguyên Đông Carpath; A: Tình hình ở Ukraine đầu tháng 3 năm 1944)
  24. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 323.
  25. Các đơn vị của Quân đội Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 61 ngày 1 tháng 3 năm 1944
  26. Các đơn vị của Quân đội Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 47 ngày 1 tháng 3 năm 1944
  27. Các đơn vị của Quân đội Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 70 ngày 1 tháng 3 năm 1944
  28. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân 13
  29. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân 18
  30. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 27 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  31. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân 38
  32. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 40 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  33. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân 60
  34. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân xe tăng 1 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  35. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân xe tăng 3 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  36. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân không quân 2 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  37. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân cận vệ 4
  38. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân cận vệ 5
  39. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân cận vệ 7
  40. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 37 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  41. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 52 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  42. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 53 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  43. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 57 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  44. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5
  45. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân không quân 5 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  46. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân 6
  47. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân cận vệ 8 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  48. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 46 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  49. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân không quân 17 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  50. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân cận vệ 3 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  51. Các đơn vị của Hồng quân trong chiến tranh thế giới thứ hai - Tập đoàn quân xung kích 5
  52. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân 28 ngày 1 tháng 1 năm 1944
  53. Các đơn vị quân đội Liên Xô trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại - Biên chế Tập đoàn quân không quân 17 ngày 1 tháng 1 năm 1944.
  54. A. M. Vailevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva.1984. trang 319-320.
  55. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 317-320
  56. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ - Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 158
  57. Tập đoàn quân xe tăng 4 (Đức)
  58. Tập đoàn quân xe tăng 1 (Đức)
  59. Tập đoàn quân 8 (Đức)
  60. Tập đoàn quân 6 (Đức)
  61. Tập đoàn quân không quân 4 (Đức)
  62. Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Chương 4 - Trận chiến phòng thủ 1943-1944)
  63. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ - Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 148.
  64. F. W. von Mellenthin. Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. — 2nd edition, enlarged. — London, 1956 (Friedrich Wilhelm von Mellenthin. Các trận đánh xe tăng 1939-1945. Bản dịch từ tiếng Anh của P. N. Biduzkov và V. I. Savvin. Nhà xuất bản Izvestya. Moskva. 1957. Chương XVII-Cuộc rút lui khỏi Ukraina)
  65. 1 2 3 Bellamy, p. 604–605
  66. 1 2 Willmott, p. 371.
  67. 1 2 3 Иван Игнатьевич Якубовский. Земля в огне. — М., Воениздат, 1975. (Ivan Ignatievitch Jakubovsky. Đất trong lửa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương IV: Tái chiếm Zhitomir)
  68. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương II: Hữu ngạn Dniepr. Mục A: Berdichev - Zhitomir)
  69. 1 2 G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ - Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 162.
  70. http://9may.ru/31.01.1944/inform/m4527
  71. Конев И.С. Записки командующего фронтом. — М.: Наука, 1972 (I. S. Konev. Ghi chép của chỉ huy mặt trận. Moskva. Nauka. 1972. Chương 3 - Chiến dịch Kirovograd)
  72. 1 2 Жадов А. С. Четыре года войны. — М.: Воениздат, 1978 (A. S. Zhadov. Bốn năm chiến tranh. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1978. Chương 5: Trên hữu ngạn Ukraina)
  73. 1 2 Ротмистров П. А. Стальная гвардия. — М.: Воениздат, 1984. (P. A. Rotmistrov Người lính xe tăng. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1984. Chương 5 - Từ Dniepr đến Kirovograd)
  74. Егоров, П. Я., Кривоборский И. В. Ивлев И. К., Рогалевич А. И. Дорогами побед. — М.: Воениздат, 1969. (P. Ya. Egorov, I. V. Krivoborsky, I. K. Ivlev, A. I. Rogalevich. Những con đường chiến thắng. Nhà xuất bản Quân đội. Maskva. 1969. Chương 6-Tại Kirovograd)
  75. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 6: Thất bại của Manstein)
  76. 1 2 Лиддел Гарт сэр Басил Генри. Вторая мировая война. — М.: АСТ, СПб.: Terra Fantastica, 1999 (Sir Basil Henry Liddel Hart. Chiến tranh thế giới thứ II. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1976. Tái bản bởi Terra Fantastica. St Petersburg. 1999 Chương 32-Giải phóng nước Nga)
  77. 1 2 3 4 Конев И.С. Записки командующего фронтом. — М.: Наука, 1972 (I. S. Konev. Ghi chép của chỉ huy mặt trận. Moskva. Nauka. 1972. Chương 4: Vòng vây tại Korsun-Shevchenkovsky)
  78. 1 2 3 4 5 6 Bellamy, p. 606
  79. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội 1987. trang 166-167
  80. 1 2 Егоров, П. Я., Кривоборский И. В. Ивлев И. К., Рогалевич А. И. Дорогами побед. — М.: Воениздат, 1969. (P. Ya. Egorov, I. V. Krivoborsky, I. K. Ivlev, A. I. Rogalevich. Những con đường chiến thắng. Nhà xuất bản Quân đội. Maskva. 1969. Chương 7-Tại Korsun-Shevchenko)
  81. 1 2 Willmott, p. 372.
  82. Егоров, П. Я., Кривоборский И. В. Ивлев И. К., Рогалевич А. И. Дорогами побед. — М.: Воениздат, 1969. (P. Ya. Egorov, I. V. Krivoborsky, I. K. Ivlev, A. I. Rogalevich. Những con đường chiến thắng. Nhà xuất bản Quân đội. Maskva. 1969. Chương 7-Korsun-Shevchenko)
  83. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 176-177.
  84. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương II: Hữu ngạn Dniepr. Mục 5: Đến Nikolayev và Krivoy Rog)
  85. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 331
  86. Антонов, Владимир Семенович. Путь к Берлину. — М.: Наука, 1975. (Vladimir Semyonovich Antonov. Đường đến Berlin. Nhà xuất bản Nauka. Moskva. 1975.Chương II: Cuộc tấn công ở Nam Ukraine. Mục 4: Khu vực Nikopol)
  87. 1 2 3 4 Чуйков В. И. От Сталинграда до Берлина. — М.: Сов. Россия, 1985 (V. I. Chuikov. Từ Stalingrad đến Berlin. - Nhà xuất bản Nước Nga Xô viết. Moskva. 1985. Chương 2. Trên đất Ukraina - Zaporizhia, Nikopol, Odessa)
  88. 1 2 3 Лелюшенко Д.Д. Москва-Сталинград-Берлин-Прага. Записки командарма. — М.: Наука 1987. (Dmitri Danilovich Lelyushenko. Moscow-Stalingrad-Berlin-Prague. Moskva. Nauka. 1987. Chương 4: Giành lại Donbas. Mục 4: Tiến đến Nikopol)
  89. http://militarymaps.narod.ru/oper_1944.html#7
  90. 1 2 Иван Игнатьевич Якубовский. Земля в огне. — М., Воениздат, 1975. (Ivan Ignatievitch Jakubovsky. Đất trong lửa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương V: Từ Polesia đến Dniestr)
  91. 1 2 Константин Васильевич Крайнюков. Оружие особого рода. М.: Воениздат. 1978. (Konstantin Vasilyevich Kraynyukov. Vũ khí đặc biệt. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1978. Phần II: Giải phóng Ukraina. Mục 3: Tiếp tục tiến về phía trước)
  92. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội 1987. trang 181-182.
  93. 1 2 Михаил Ефимович Катуков. На острие главного удара. — М.: Воениздат, 1974. (Mikhail Yefimovich Katukov. Trên các hướng tấn công chính. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương 15: Tại nơi khởi đầu chiến tranh)
  94. Иван Игнатьевич Якубовский. Земля в огне. — М., Воениздат, 1975. (Ivan Ignatievitch Jakubovsky. Đất trong lửa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1975. Chương V: Từ Polesia đến Dniestr. Mục 5: Khoảng cách trong phòng ngự)
  95. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 8: Trên sông Nam Bug)
  96. 1 2 3 Конев И.С. Записки командующего фронтом. — М.: Наука, 1972. (I. S. Konev. Ghi chép của chỉ huy mặt trận. Moskva. Nauka. 1972. Chương 5: Chiến dịch Uman-Botoshany)
  97. Лелюшенко Д.Д. Москва-Сталинград-Берлин-Прага. Записки командарма. — М.: Наука 1987. (Dmitri Danilovich Lelyushenko. Moscow-Stalingrad-Berlin-Prague. Moskva. Nauka. 1987. Chương 5: Từ Dniestr đến Carpath)
  98. 1 2 3 Glantz, David, Soviet Military Deception in the Second World War, Frank Cass, London, (1989) ISBN 0-7146-3347-X
  99. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 185.
  100. 1 2 3 4 5 6 7 8 Pimlott, p. 333
  101. Liddell Hart, p. 148
  102. “День Победы. 70 лет”. Truy cập 19 tháng 4 năm 2015. 
  103. Thống kê thiệt hại về người của Quân đội Đức Quốc xã 4 tháng đầu năm 1944 tính theo sư đoàn
  104. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương III: Trên cao nguyên Đông Carpath; 3: Ở Uman - Botoshany)
  105. 1 2 Willmott, p. 373
  106. Самсонов А.М. Крах фашистской агрессии 1939-1945. — М.: Наука, 1980. (Alexander Mikhailovich Samsonov. Sự phá sản của cuộc xâm lăng của nước Đức Quốc xã, 1939-1945. Nauka. Moskva. 1980. Chương 15: Chiến thắng của Hồng quân năm 1944 và việc các nước đồng minh mở mặt trận thứ hai)
  107. Егоров, П. Я., Кривоборский И. В. Ивлев И. К., Рогалевич А. И. Дорогами побед. — М.: Воениздат, 1969. (P. Ya. Egorov, I. V. Krivoborsky, I. K. Ivlev, A. I. Rogalevich. Những con đường chiến thắng. Nhà xuất bản Quân đội. Maskva. 1969. Chương 8-Tiến ra Dniestr)
  108. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. trang 545.
  109. Pimlott, p. 334
  110. 1 2 A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 342-343
  111. Великая Отечественная война 1941-1945: Энциклопедия (Глав. ред. М.М. Козлов. - М.: Сов. энциклопедия, 1985 (Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại 1941-1945: Bách khoa thư (Chủ biên: M. M Kozlov. Nhà xuất bản Bách khoa toàn thư. Moskva. 1985. Các hoạt động cơ bản của lực lượng vũ trang của Liên Xô năm 1944 - Chiến dịch tấn công Bereznegovatoe Snigirevskaya)
  112. “День Победы. 70 лет”. Truy cập 19 tháng 4 năm 2015. 
  113. 1 2 Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương III: Tiến ra Carpath. Mục D: Đến Kovel)
  114. 1 2 Полынин Ф.П. Боевые маршруты. — М.: Воениздат, 1972. (Fyodor Ptrovich Polynin. Chiến tuyến. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1972. Chương 15: Chiến đầu vì Kovel)
  115. Меллентин Ф. В. Танковые сражения 1939-1945 гг.: Боевое применение танков во второй мировой войне. – М.: ИЛ,Изд-во Иностр. лит-ры, 1957. Bản gốc tiếng Anh: F. W. von Mellenthin. Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. Kimber. 1956. (Friedrich Wilhelm Mellenthin. Các trận chiến xe tăng 1939-1945. Kimber. London. 1956. Chương XVII: Rút lui khỏi Ukraina. Mục 3: "Cấm rút lui")
  116. Великая Отечественная война 1941-1945: Энциклопедия (Глав. ред. М.М. Козлов. - М.: Сов. энциклопедия, 1985 (Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại 1941-1945: Bách khoa thu (Chủ biên: M. M Kozlov. Nhà xuất bản Bách khoa toàn thư. Moskva. 1985. Các hoạt động cơ bản của lực lượng vũ trang của Liên Xô năm 1944 - Chiến dịch tấn công Bereznegovatoe Snigirevskaya)
  117. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 344-345.
  118. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 345.
  119. http://9may.ru/17.04.1944/inform/m4464
  120. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương V. Mục A: Kết quả các hoạt động quân sự chính trị)
  121. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 343.
  122. 1 2 Гудериан Гейнц, Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999;(Heinz Guderian. Erinnerungen eines Soldaten. — Heidelberg, 1951. Chương IX: Tổng thanh tra lực lượng thiết giáp - Năm của những sự kiện quyết định)
  123. Типпельскирх К. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 /Bản gốc: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai.St Petersburg. Poligon. M.: AST năm 1999. Chương X-Sự sụp đổ của mặt trận Đức ở phía Đông. Mục 6: Thảm họa của Cụm tập đoàn quân "Nam Ukraine" (Đức)
  124. Гланц, Дэвид М. Советское военное чудо. Возрождение Красной Армии. — М.: Яуза, Эксмо, 2008 (David M. Glantz. Phép lạ của quân đội Xô Viết. Sự hồi sinh của Hồng quân. - M.: Yauza, Penguin Books, 2008.)
  125. Меллентин Ф. В. Танковые сражения 1939-1945 гг.: Боевое применение танков во второй мировой войне. – М.: ИЛ,Изд-во Иностр. лит-ры, 1957. Bản gốc tiếng Anh: F. W. von Mellenthin. Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. Kimber. 1956. (Friedrich Wilhelm Mellenthin. Các trận chiến xe tăng 1939-1945. Kimber. London. 1956. Chương XIX: Hồng quân)
  126. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 343
  127. В.Н. Новиков и Группа авторов. Оружие победы — М.: Машиностроение, 1985. (V. N. Novikov và tập thể tác giả. Vũ khí của chiến thắng. Nhà xuất bản Kỹ thuật. Moskva. 1985)
  128. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 185-186.
  129. David M. Glantz, Soviet military deception in the Second World War, Routledge, 1989. ISBN 978-0-7146-3347-3
  130. Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Chương XV - Mục 2 Vấn đề rút lui)
  131. Группа авторов. Итоги Второй мировой войны. Выводы побеждённых. — СПб.: Полигон; М.: АСТ, 1998. Bản gốc: Bilanz des Zweiten Weltkrieges. Erkentnise und Verpflichtungen fur die Zukunft. — Hamburg, 1953. (Nhóm tác giả. Kết quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai. Kết luận của những kẻ thua cuộc. - St Petersburg: Polygon, M.: AST năm 1998. Phần của Giáo sư K. G. Pfeffer - Nước Đức và các quốc gia khác trong Thế chiến II)
  132. Луис де Ионг. Немецкая пятая колонна во второй мировой войне. — Издательство иностранной литературы. Москва, 1958. Bản gốc: Louis de Jong. The German Fifth Column In The Second World War. — Chicago, 1956 (Louis de Jong. Đội quân thứ năm của Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1958. Chương cuối: Kết luận)
  133. Ширер, Уильям А. Крах нацистской империи. — Смоленск.: Русич, 1999 Bản gốc: William Arthur Shirer. The Rise and Fall of the Third Reich. London. 1959. (William Arthur Shirer. Sự sụp đổ của đế chế Đức quốc xã. Nhà xuất bản Nước Nga. Smolensk. 1999. Tập I, Chương 9: Sự kết hợp tuyệt vời, Stalingrad và El Alamein)
  134. Ширер, Уильям А. Крах нацистской империи. — Смоленск.: Русич, 1999 Bản gốc: William Arthur Shirer. The Rise and Fall of the Third Reich. London. 1959. (William Arthur Shirer. Sự sụp đổ của đế chế Đức quốc xã. Nhà xuất bản Nước Nga. Smolensk. 1999. Tập II: Khởi đầu của sự kết thúc)
  135. Группа авторов. Итоги Второй мировой войны. Выводы побеждённых. — СПб.: Полигон; М.: АСТ, 1998. Bản gốc: Bilanz des Zweiten Weltkrieges. Erkentnise und Verpflichtungen fur die Zukunft. — Hamburg, 1953. (Nhóm tác giả. Kết quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai. Kết luận của những kẻ thua cuộc. - St Petersburg: Polygon, M.: AST năm 1998.)
  136. 1 2 Группа авторов. Роковые решения. — М.: Воениздат, 1958. Bản gốc: The Fatal Decisions, — New York, 1956. (Nhóm tác giả. Những quyết định sai lầm. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1958.)
  137. Артемьев И. Н. В эфире — партизаны. — М.: Воениздат, 1971. (Ivan Nikolaevichch Artemyev. Những du kích trong không trung. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva.1971. Chương 5. Liên lạc tầm gần)
  138. Мюллер Норберт. Вермахт и оккупация (1941-1944) — М.: Воениздат, 1974. Bản gốc: Wehrmacht und okkupation 1941-1944. — Berlin, Deutscher Militärverlag, 1971. (Norbert Müller. Wehrmacht và sự chiếm đóng (1941-1944). Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. ChươngIV. Tăng cường vai trò của quân đội trong giai đoạn cuối cùng của cuộc chiến (mùa thu 1943-mùa xuân và mùa hè năm 1944). Mục A: Cuộc khủng hoảng sâu sắc và sự sụp đổ của chế độ chiếm đóng Đức Quốc xã tại lãnh thổ Liên Xô bị tạm chiếm)
  139. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập II. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 133-134
  140. Советско-чехословацкие отношения во время Великой Отечественной воины 1941 — 1945 гг.W М, 1960, стр. 153. (Quan hệ Tiệp Khắc - Liên Xô trong cuộc Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941 - 1945. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1960, trang 153).
  141. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 394-395.
  142. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 140.
  143. Тейлор, А. Дж. П. Вторая мировая война: Два взгляда. — М.: Мысль, 1995 (Bản gốc: A.J.P. Taylor Chiến tranh thế giới thứ hai. - London. Hamish Hamilton, 1975. Chương 9: Năm 1944-Năm giải phóng)
  144. Wilmot, p.195
  145. Wilmot, p.170
  146. Bellamy, Chris (2007). "Destroying the Wehrmacht". Absolute War: Soviet Russia in the Second World War. Alfred A. Knopf. ISBN 978-0-375-41086-4 (Chris Bellamy (2007) "Tiêu diệt Wehrmacht" Chiến tranh tuyệt đối: nước Nga Xô Viết trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Alfred A. Knopf)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_tấn_công_hữu_ngạn_Dniepr http://books.google.com/books?id=33g3ujB6mAoC&dq=r... http://books.google.com/books?id=6UaU6ZLqK4UC&dq=R... http://books.google.com/books?id=Biy-5FvnEUAC http://books.google.com/books?id=DX5rHgAACAAJ&dq=r... http://books.google.com/books?id=JBQOAAAACAAJ&dq=S... http://books.google.com/books?id=KSld2jCQpwkC http://books.google.com/books?id=O2zpAAAACAAJ&dq=W... http://books.google.com/books?id=QQgbAAAAIAAJ&q=ru... http://books.google.com/books?id=X49RqlegjboC&ei=h... http://books.google.com/books?id=_dAWAQAAIAAJ